300 từ tiếng anh thông dụng

0 views, 0 likes, 0 loves, 0 comments, 0 shares. video created by Giáo Trình Đánh Vần Tiếng Anh-Hà Nguyễn Phonics: 0 views, 0 likes, 0 loves, 0 comments, 0 shares, Facebook Watch Videos from Giáo Có nhiều cách để bạn bắt đầu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, cùng Langmaster xem một số gợi ý nhé! Cách 1: Sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo bảng chữ cái. Bạn có thể bắt đầu với 5 từ mỗi ngày. Khi học, bạn hãy viết ra giấy và đồng thời nghe 300 động từ tiếng anh thông dụng phần 2, từ vựng tiếng anh cơ bảnfacebook: https://www.facebook.com/batdauhoctienganhtuconso0 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng - Part 1. 4.8 (45 reviews) Term. 1 / 55. abandon (v) Click the card to flip 👆. Definition. 1 / 55. bỏ, từ bỏ. contoh kerajinan limbah berbentuk bangun datar dan cara membuatnya. Để học thuộc và nhớ lâu 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản này một cách dễ dàng, bạn cần xem thật kỹ video dưới đây, và nhớ ghi chép lại những mẹo hay trong phương pháp mới này. Xem video ngay nhévideo học từ vựng tiếng Anh siêu tốc - Ms Thuỷ KISS EnglishDanh sách 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản này là những từ được sử dụng nhiều trong công việc và giao tiếp hằng ngày được sắp xếp theo bảng chữ cái A, B, C,… và được phiên âm, dịch nghĩa. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tập cũng như tìm từ vựng. Hãy cùng KISS English theo dõi 3000 tiếng Anh hay dùng nhất giúp bạn tăng nhanh vốn từ vựng dưới từ vựng tiếng Anh cơ bản KISS EnglishVai Trò Của 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ BảnTừ vựng được xem là một phần quan trọng không thể thiếu để bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy. Bên cạnh đó, 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng còn giúp bạn đạt được điểm cao tại các kỳ thi IELTS về Speaking và Writing. Bởi vì, trong thống kê của Oxford bạn chỉ cần biết được 3000 từ vựng tiếng Anh là đã có thể hiểu được 90% tiếng Anh và tự tin giao tiếp với người nước bộ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được đội ngũ giáo viên của KISS English nghiên cứu và cho ra đời giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng. Điều này là do các từ vựng đều được phiên âm và giải nghĩa kỹ càng để bạn dễ học thuộc, tập luyện phát âm cũng như ghi nhớ lâu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụngDownload 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Ở Đâu?Để download 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng, chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và không tốn phí bạn hãy đến với KISS English. Đây là địa chỉ chuyên giảng dạy tiếng Anh với rất nhiều các tài liệu miễn phí, chất lượng mà bạn có thể lựa chọn cho mình. Dưới đây là tài liệu 3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm và dịch nghĩa rõ ràng mà bạn có thể download về nhưBấm nút tải tài liệu bên dưới để nhận ngay trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh KISS English gửi tặng bạn Pháp Học 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản PdfPhương pháp học 3000 từ vựng tiếng Anh hiệu quảHiện nay, có rất nhiều các phương pháp để học 3000 từ vựng tiếng Anh nhưng không phải cách nào cũng mang lại hiệu quả. Bởi vì, việc bạn phải ghi nhớ số lượng từ quá nhiều trong thời gian ngắn sẽ làm cho bạn không thể nhớ hết được. Điều này cần phải có phương pháp khoa học tốt tài liệu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này bạn không cần phải sắp xếp lại bởi vì chúng đã được sắp theo bảng chữ cái rồi. Mỗi ngày bạn hãy học khoảng 10 từ vựng và hãy nhớ hôm sau phải kiểm tra lại những từ mà hôm trước đã học. Bạn có thể viết ra giấy note và dán xung quanh chỗ học để tiện cho việc đọc đi đọc lại. Ngoài ra, hãy thường xuyên áp dụng từ vựng tiếng Anh vào câu nói hàng ngày để tăng khả năng ghi nhớ. Khi học bạn có thể chép từ ra giấy và phát âm theo phiên âm trong file pdf. Việc bạn vừa viết vừa phát âm ra tiếng rất hiệu quả trong việc ghi nhớ từ vựng đồng thời tăng khả năng phát âm chính xác. Dưới đây là link pdf 3000 từ vựng tiếng Anh mà bạn có thể tải về để học như Đừng quên click nút tải tài liệu dưới đây để nhận được trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh KISS English gửi tặng bạn đây là những chia sẻ về trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất năm 2022 và phương pháp học hữu ích mà bạn có thể bỏ túi cho mình. Điều này rất hiệu quả trong việc tăng cường khả năng ghi nhớ và vốn từ. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp và thi cử. Từ vựng là một phần không thể thiếu giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy hàng ngày, mà còn giúp bạn đạt được điểm cao trong kì thi học thuật IELTS. Cụ thể hơn là bài thi IELTS Speaking và Writing. Xem thêm Thì hiện tại đơn với động từ TO BE Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề Phần 1 Bộ sách Em học giỏi tiếng Anh lớp 3, 4, 5, 6 Full PDF + Audio Tuy vậy, việc ôn luyện từ vựng chưa bao giờ là dễ dàng, đòi hỏi bạn phải có một quá trình học tập và luyện tập dài ngày, mới có thể vận một cách hiệu quả. Bởi lẽ đó, đội ngũ Aland IELTS đã tìm và tổng hợp cho các bạn những tài liệu giúp học từ vựng một cách hiệu quả. Cùng bộ cẩm nang " Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất " độc nhất vô nhị đã được dày công xây dựng sau bao ngày tháng dành cho các bạn học viên IELTS. Theo thống kê của Oxford, bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh là bạn có thể tự tin giao tiếp và hiểu được ít nhất 90% tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh. Nhưng làm sao để học hết 3000 từ vựng ấy? Câu trả lời là bạn cần có những phương pháp luyện tập cụ thể và cần thời gian nữa. Ví dụ một người bình thường có thể nhớ được khoảng 5 từ vựng mỗi ngày thì người đó sẽ mất khoảng 1 năm rưỡi để hoàn thiện vốn từ vựng của mình. Vậy nếu bạn cố gắng hơn chút xíu với 10 từ mỗi ngày thì chưa đầy 1 năm các bạn đã có thể hoàn toàn tự tin đi thi IELTS được rồi. >> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh" Lớp thuyết trình bằng tiếng Anh miễn phí cho con Câu lạc bộ tiếng Anh hè tại cơ sở Vậy bộ tài liệu này có những gì và phương pháp học như thế nào, hãy cùng Aland tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Bộ tài liệu này đã tổng hợp 3000 từ vựng cơ bản và thông dụng nhất đã được sử dụng nhiều trong các đề thi IELTS, đặc biệt là trong bài thi Writing và Speaking. Aland IELTS tổng hợp những từ này kết hợp với phiên âm và giải nghĩa cơ bản giúp bạn học thuộc dễ hơn, nhớ từ lâu hơn và áp dụng một cách hiệu quả những từ này trong văn cảnh cụ thể. ➤ Link tải full 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng TẠI ĐÂY Từ vựng theo loại từ 1. 500 Danh từ bắt gặp trong mọi đề thi STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 people Người 2 history Lịch sử 3 way Đường 4 art Nghệ thuật 5 world Thế giới 6 information Thông tin 7 map Bản đồ 8 two Hai 9 family Gia đình 10 government Chính phủ 11 health Sức khỏe 12 system Hệ thống 13 computer Máy tính 14 meat Thịt 15 year Năm 16 thanks Lời cảm ơn ➤ Link tải full Danh từ thông dụng TẠI ĐÂY 2. 500 động từ thường gặp trong các bài thi STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 be là 2 have có 3 do làm 4 say nói 5 get được 6 make làm 7 go đi 8 see thấy 9 know biết 10 take lấy 11 think nghĩ 12 come đến 13 give cho 14 look nhìn 15 use dùng ➤ Link tải full 500 Động từ Thông dụng TẠI ĐÂY 3. Tính từ hay gặp trong bài thi IELTS STT Tính từ Nghĩa 1 different khác nhau 2 used được sử dụng 3 important quan trọng 4 every mỗi 5 large lớn 6 available có sẵn 7 popular phổ biến 8 able thể 9 basic cơ bản 10 known được biết đến 11 various khác nhau 12 difficult khó khăn 13 several nhiều 14 united thống nhất 15 historical lịch sử ➤ Link tải full các tính từ thường gặp TẠI ĐÂY Học ngàn từ vựng tiếng Anh hiệu quả Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác. Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ... và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh. Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,... Vì bộ tài liệu "3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng" này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng ► Cambridge Dictionary ► Oxford Dictionary Hy vọng với bộ tài liệu trên, các bạn sẽ tự trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú để vững bước trên con đường chinh phục IELTS. Trong bài viết này, Kiss English sẽ chia sẻ với bạn 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng. Giữ nguyên. Xem video từ kiss english để biết cách học từ vựng nhanh và nhớ lâu Theo Đại học Oxford, khi bạn biết khoảng từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn có thể hiểu ít nhất 95% tiếng Anh trong những trường hợp phổ biến nhất. Trong bài viết này, Kiss English sẽ chia sẻ với các bạn 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng. 300 từ thông dụng trong tiếng Anh của Oxford give up v / ə’bændən / từ bỏ, bỏ cuộc left adj / ə’bændənd / bị bỏ rơi, bị bỏ rơi ability n / ə’biliti / khả năng, khả năng could adj / eibl / có khả năng, tài năng can’t adj / ʌn’eibl / Không có khả năng, không có tài năng about adv, prep / ə’baut / về, về above prep, adv / ə’bʌv / ở trên, lên ở nước ngoài adv / ə’brɔ d / ở, ở nước ngoài, ở ngoài trời vắng mặt n / æbsəns / vắng mặt vắng mặt adj / æbsənt / vắng mặt, rời đi precision adj / æbsəlu t / Hoàn toàn, hoàn toàn hoàn toàn adv / æbsəlu tli / Hoàn toàn, hoàn toàn hấp thụ v / əb’sɔ b / thu hút, hấp thụ, thu hút lạm dụng n v / ə’bju s / lạm dụng, lạm dụng learning adj /, ækə’demik / của học viện, trường đại học, viện hàn lâm voice n / æksənt / trọng âm, trọng âm accept v / ək’sept / chấp nhận, chấp nhận accept adj / ək’septəbl / có thể chấp nhận được unacceptable adj / ʌnək’septəbl / không thể chấp nhận được access n / ækses / lối vào, cánh cửa, lối vào Tai nạn n / æksidənt / tai nạn, rủi ro idental adj /, æksi’dentl / tình cờ, tình cờ ucky adv /, æksi’dentəli / cơ hội, ngẫu nhiên chỗ ở n / ə, kɔmə’deiʃn / sự thích nghi allow v / ə’kʌmpəni / đi cùng, đi cùng, đi cùng Theo sự chuẩn bị / ə’kɔ diɳ / theo dõi, y theo dõi account n v / ə’kaunt / tài khoản, kế toán; tính toán, cân nhắc precision adj / ækjurit / đúng, chính xác, chắc chắn precision adv / ækjuritli / chính xác, chính xác accuse v / ə’kju z / buộc tội, buộc tội, buộc tội đạt được v / ə’tʃi v / đạt được, có được thành tích n / ə’tʃi vmənt / thành tích Acid n / æsid / axit accept v / ək’nɔlidʤ / thừa nhận, xác nhận started v / ə’kwaiə / lấy, lấy, lấy through adv, prep / ə’krɔs / span, span act n v / ækt / hành động, hành động, cử chỉ, đối xử action n / ækʃn / hành động, hành vi active adj / æktiv / năng động, nhanh nhẹn Hoạt động adv / æktivli / hoạt động activit n / æk’tiviti / Diễn viên, Nữ diễn viên n / æktə / /’ æktris / Diễn viên real adj / æktjuəl / thực tế, có thật Thật ra adv / æktjuəli / bây giờ, bây giờ Advertising n / əd’və tismənt / Quảng cáo adapt v / ə’dæpt / kiểm tra, chèn vào add v / æd / thêm, thêm add n / ə’diʃn / thêm vào, thêm vào Ngoại trừ đến thêm bổ sung adj / ə’diʃənl / tăng lên, tăng thêm address n v / ə’dres / địa chỉ, địa chỉ xưng hô Đầy đủ adj / ædikwit / hoàn thành, đầy đủ thoả mãn adv / ædikwitli / đủ, hài lòng Adjust v / ə’dʤʌst / Sửa lại, điều chỉnh khâm phục n /, ædmə’reiʃn / sự ngưỡng mộ, ngưỡng mộ, ngưỡng mộ khâm phục v / əd’maiə / sự ngưỡng mộ, ngưỡng mộ accept v / əd’mit / nhập, nhập, kết hợp accept v / ə’dɔpt / Con nuôi, cha mẹ nuôi Adult n adj / ædʌlt / người lớn, người lớn; trưởng thành adv n v / əd’vɑ ns / tiến lên, tiến triển; đệ trình, đề nghị advanced adj / əd’vɑ nst / nâng cao, nâng cao, nâng cao Phía trước trước đó, không lâu nữa ưu điểm n / əb’vɑ ntidʤ / lợi thế, lợi thế, lợi thế Exploit Khai thác adventure n / əd’ventʃə / cuộc phiêu lưu Advertising v / ædvətaiz / thông báo, thông báo trước Advertising n quảng cáo, quảng cáo Consult n / əd’vais / lời khuyên, lời khuyên Consult v / əd’vaiz / khuyên nhủ, khuyên nhủ, khuyên nhủ union n / ə’feə / công việc effect v / ə’fekt / ảnh hưởng, ảnh hưởng Tình cảm n / ə’fekʃn / tình yêu, tình yêu started v / ə’fɔ d / có thể, có thể, đủ điều kiện để làm afraid adj / ə’freid / sợ, sợ, e ngại after prep, obs adv / ɑ ftə / sau, sau, sau Chiều n / ɑ ftə’nu n / chiều after adv / ɑ ftəwəd / sau, sau đó, sau again adv / ə’gen / một lần nữa, một lần nữa, một lần nữa chống lại prep / ə’geinst / chống lại, chống lại age n / eidʤ / tuổi age adj / eidʤid / tuổi, go v agency n / eidʤənsi / hành động, lực lượng; người môi giới, người trung gian agent n / eidʤənt / đại lý, đại lý hung hăng adj / ə’gresiv / hung hăng, gây hấn chúng tôi vội vàng trước đây adv / ə’gou / trước đây agree v / ə’gri / Đồng ý, đồng ý thoả thuận n / ə’gri mənt / đồng ý; thoả thuận, hợp đồng phía trước adv / ə’hed / trước, phía trước aid n v / eid / help; thêm, bổ sung aim n v / eim / aim bắn, nhắm, ý định; nhắm, tiêu điểm, nhắm air n / eə / không khí, bầu không khí, không gian plane n / eəkrɑ ft / máy bay, khí cầu Airport n Sân bay, Sân bay alert n v / ə’lɑ m / báo động, báo động alert adj / ə’lɑ miɳ / làm kinh hãi, kinh hãi, kinh hãi alertmed adj / ə’lɑ m / Cảnh báo alcohol n / ælkəhɔl / rượu Alcohol adj n /, ælkə’hɔlik / rượu; có cồn lives adj / ə’laiv / còn sống, còn sống, còn sống Tất cả các chi tiết. pro n adv / ɔ l / tất cả allow v / ə’lù / cho phép, cho phép Ok adj adv, dấu chấm than / ɔ l’rait / ok, tốt, khỏe mạnh; ok ally n v / æli / đồng minh, liên minh; liên kết, liên kết allied adj / ə’lid / đồng minh, đồng minh, đồng minh near adv / ɔ lmous / gần như, gần như alone adj adv / ə’loun / cô đơn, lẻ loi Along prep, adv / ə’lɔɳ / dọc theo, theo sau; theo độ dài, theo độ dài together prep, adv / ə’lɔɳ’said / bên cạnh, bên cạnh, cùng với aloud adv / ə’laud / lớn tiếng, ồn ào alphabet n / ælfəbit / chữ cái caia, bắt đầu, cơ sở alphabetical adj /, æflə’betikl / thuộc bảng chữ cái Theo thứ tự bảng chữ cái adv /, ælfə’betikəli / Theo thứ tự bảng chữ cái rồi adv / ɔ l’redi / ok, ok, ok also adv / ɔ lsou / also, also, also alter v / ɔ ltə / thay đổi, thay đổi, sửa đổi alternative n adj / ɔ l’tə nətiv / chọn; chọn thay thế adv như một lựa chọn Dù gợi ý / ɔ l’ou / mặc dù altogether adv /, ɔ ltə’geə / hoàn toàn, gần như; nói chung always adv / ɔ lwəz / luôn luôn amaze v / ə’meiz / ngạc nhiên, ngạc nhiên Amazing adj / ə’meiziɳ / Bị sốc amaze adj / ə’meiz / bị sốc, bị sốc back n adj adv v / bæk / quay lại, quay lại, quay lại background n / bækgraund / trở lại; nền tảng Lùi lại cũng có thể ngược lại, đặc biệt là trong tên adv / bækwədz / tên riêng back adj / bækwəd / quay lại, quay lại Bacteria n / bæk’tiəriəm / Vi khuẩn bad adj / bæd / xấu, tồi tệ Xấu bẩn, thối, hỏng bad adv / bædli / xấu, tồi tệ xấu tính adj / bæd’tempəd / có nghĩa là, cáu kỉnh bag n / bæg / túi, bao, cặp bag n; đặc biệt tên / bædidʤ / hành lý baking v / beik / nướng, nướng trong lò balance n v / bæləns / sự cân bằng; sự cân bằng, tỷ lệ ball n / bɔ l / quả bóng ban v n / bæn / cấm, cấm; cấm band n / bænd / ban nhạc, bữa tiệc, dấu ngoặc nhọn băng n v / bændidʤ / dải băng; băng bank n / bæɳk / bờ sông…, đê bar n / bɑ / quán rượu hời n / bɑ gin / món hời, hợp đồng mua bán rào cản n / bæriə / đặt một rào cản base n v / beis / base, base, base; được đặt tên, dựa trên cái gì đó Dựa trên Dựa trên basic adj / beisik / cơ bản, cơ bản basic adv / beisikəli / Về cơ bản, về cơ bản base n / beisis / base bath n / bɑ θ / tắm Phòng tắm n phòng tắm, nhà vệ sinh pin n / bætəri / pin, cục pin battle n / bætl / trận chiến, chiến lược can modal v n / kæn / có thể; nhà tù, nhà tù, cái lọ, thùng chứa Không thể Không thể Có thể là modal v / kud / can hủy bỏ v / ́kænsəl / hủy bỏ, xóa bỏ ung thư n / kænsə / bệnh ung thư application n / kændidit / ứng cử viên, người dự thi, người dự thi candy n tên / kændi / kẹo cap n / kæp / mũ lưỡi trai, mũ vải có khả năng of adj / keipәb ә l / tài năng, có khả năng; có khả năng, thậm chí dũng cảm Capacity n / kə’pæsiti / năng lực, khả năng, năng lực capital n adj / ˈkæpɪtl / chữ hoa, chữ hoa; chính, chính, cơ bản Captain n / kæptin / người lãnh đạo, chỉ huy, người đứng đầu community n / kə’mju niti / người, mọi người Company n / kʌmpəni / Công ty so sánh v / kәm’peә r / so sánh, tương phản so sánh n / kəm’pærisn / sự so sánh Competition v / kəm’pi t / cạnh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh Sự tự tin adv / kɔnfidəntli / sự tự tin confine v / kən’fain / kiềm chế, kiềm chế confined adj / kən’faind / giới hạn, giới hạn confirm v / kən’fə m / xác nhận, xác nhận Xung đột n v / v kənˈflɪkt; n ˈkɒnflɪkt / xung đột, va chạm; xung đột, va chạm đối đầu v / kən’frʌnt / đối mặt, đối mặt, tương phản Nhầm lẫn v hỏng hóc nhầm lẫn adj / kən’fju ziη / Lẫn lộn, nhầm lẫn bối rối adj / kən’fju zd / bối rối, bối rối, xấu hổ nhầm lẫn n / kən’fju ʒn / nhầm lẫn, nhầm lẫn birthday n / kən, grætju’lei∫n / chúc mừng, chúc mừng; chúc mừng và chúc mừng liên tục adj / kən’tinjuəs / liên tục Continuently trạng từ / kən’tinjuəsli / liên tục contract n v / kɔntrækt / hợp đồng, ký hợp đồng; đăng nhập Contrast n v / kə khôngræst / hoặc / kɔntræst / tương phản; thay vào đó, hãy làm ngược lại Tương phản tính từ / kə’træsti / tương phản donate v / kə’tribju t / đóng góp, đóng góp Contribute n / kɔntri ́bju ʃən / đóng góp, đóng góp control n v s / kə’troul / kiểm soát, quyền hạn, quyền lực, mệnh lệnh in control of trong quyền kiểm soát Kiểm soát kiểm soát Kiểm soát adj / kən’tould / Kiểm soát, kiểm tra mất kiểm soát adj / ʌnkə không thể / không kiểm soát, không kiểm soát, không hạn chế tiện lợi adj / kən ́vi njənt / tiện lợi, thuận tiện, phù hợp Convention n / kən’ven∫n / cuộc họp, thỏa thuận, thỏa thuận normal adj / kən’ven∫ənl / Công ước cconversation n /, kɔnvə’seiʃn / nói chuyện, nói chuyện. country n / ˈkʌntri / quốc gia, quốc gia, quốc gia country n / kʌntri’said / country, country quận n / koun’ti / quận, tỉnh couple n / kʌpl / cặp, cặp; cặp, cặp, cặp, cặp can đảm n / kʌridʤ / can đảm, can đảm, can đảm course n / kɔ s / quá trình, tiến trình; theo dõi Tất nhiên tất nhiên court n / kɔrt, koʊrt / tòa án, tòa án quần vợt …, tòa án, thẩm phán, xét xử brother n / ˈkʌzən / anh chị em over v n / kʌvə / che, đậy; vỏ, bọc Ghi đè điều chỉnh; / kʌvərd / kín đáo, kín đáo cover n / ́kʌvəriη / che phủ, che phủ, bao bọc, bao bọc Cow n / kaʊ / Con bò crack n v / kræk / tốt, tuyệt vời; nứt, nứt, nứt, nứt crack adj / krækt / nứt, crackcraft n / kra ft / craft, craft crash n v / kræʃ / vải thô; tai nạn máy bay, phá sản, đâm va; đập vỡ, đâm sập crazy adj / kreizi / điên rồ, điên rồ Cream n / kri m / Kem create v / kri eit / create, create sinh vật n / kri tʃə / sinh vật, động vật credit n / ˈkrɛdɪt / tin tưởng, tín nhiệm, danh tiếng; tiền gửi ngân hàng Credit Card n Thẻ tín dụng Crime n / krim / tội ác, tội ác, tội ác Crime adj, n / ˈkrɪmənl / có tội, có tội; tội phạm, tội phạm llions n / ˈkraɪsɪs / khủng hoảng, khủng hoảng Crisp adj / krips / giòn tiêu chí n / kraɪˈtɪəriən / tiêu chuẩn critical adj / ˈkrɪtɪkəl / quan trọng; khó khăn critical n / ́kriti ̧sizəm / chỉ trích, chỉ trích, chỉ trích, chỉ trích dad n / dæd / Bố, bố daily adj / deili / mỗi ngày damage n v / dæmidʤ / hạn, thương tích, thiệt hại; thiệt hại, thiệt hại, thiệt hại ẩm adj / dæmp / ẩm ướt, ẩm ướt, ẩm ướt dance n v / dɑ ns / khiêu vũ, khiêu vũ; khiêu vũ, khiêu vũ khiêu vũ n / dɑ nsiɳ / khiêu vũ, khiêu vũ dancer n / dɑ nsə / vũ công, vũ công risk n / deindʤə / nguy hiểm, nguy hiểm; nguy hiểm, đe dọa risk adj / deindʒərəs ​​/ Nguy hiểm dám v / deər / dám, dám đương đầu; thách thức dark adj, n / dɑ k / tối, tăm tối; tối tăm, u ám data n / deitə / dữ liệu, dữ liệu date n v / deit / ngày, khoảng thời gian, khoảng thời gian, khoảng thời gian, thời đại; ngày tháng năm daughter n / ˈdɔtər / con gái day n / dei / ngày, ban ngày graph n / ˈdaɪəˌgræm / sơ đồ diamond n / ´daiəmənd / kim cương register n / daiəri / nhật ký; lịch ghi nhớ Dictionary n / dikʃənəri / từ điển die v / daɪ / chết, chết, hy sinh death adj / ˈdaɪɪŋ / chết diet n / daiət / ăn kiêng, ăn kiêng difference n / ˈdɪfərəns, ˈdɪfrəns / sự khác biệt different adj / difrзnt / khác nhau, khác nhau, khác nhau Otherly adv / difrзntli / khác nhau, khác nhau, khác nhau khó adj / difik ə lt / khó, khó, khó khó khăn n / difikəlti / khó khăn, khó khăn, cản trở dig v / dɪg / đào, đào dinner n / dinə / bữa trưa, bữa tối direct adj v / di’rekt; dai’rekt / trực tiếp, trực tiếp, trực tiếp; gửi, viết, kiểm soát Trực tiếp adv / dai´rektli / Trực tiếp, Trực tiếp direction n / di’rek∫n / chỉ tới, chỉ tới director n / di’rektə / giám đốc, người điều khiển, chỉ huy dirty n / də t / rác rưởi, bẩn thỉu, rác rưởi dirty adj / ´də ti / bẩn thỉu, bẩn thỉu disable adj / dis´eibld / bất lực, không đủ năng lực dis adv antage n / ˌdɪsədˈvæntɪdʒ, ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ / bất lợi, tổn thương agree v / ¸disə´gri / Không đồng ý, không đồng ý, khác biệt, khác biệt; không phù hợp bất đồng n / ¸disəg´ri mənt / không đồng ý, không đồng ý, không đồng ý biến mất v / disə’piə / biến mất, biến đi Promise v / ˌdɪsəˈpɔɪnt / không đáp ứng được mong muốn, kỳ vọng; thất bại, thất bại Proming adj / ¸disə´pɔintiη / chán nản, thất vọng Disappointment adj /, chán nản / thất vọng atis n / ¸disə´pɔintmənt / nhàm chán, thất vọng Disapprove n / ¸disə´pru vl / Không tán thành Disapprove of v / ¸disə´pru v / Không tán thành, Phản đối, Chỉ trích Disapprove adj / ¸disə´pru viη / đối tượng thảm họa n / di’zɑ stə / thảm họa, thảm họa disk cũng là đĩa, đặc biệt là tên n / disk / disk kỷ luật n / disiplin / kỷ luật discount n / diskaunt / chiết khấu, giảm giá, chiết khấu, giảm giá explore v / dis’kʌvə / khám phá, khám phá, xác định Discovery n / dis’kʌvəri / khám phá, khám phá, khám phá Discuss v / dis’kΛs / thảo luận, tranh luận Discussion n / dis’kʌʃn / thảo luận disease n / di’zi z / bệnh tật, bệnh tật ghê tởm v n / dis´gʌst / có nghĩa là ghê tởm, ghê tởm, tức giận ghê tởm adj / dis´gʌstiη / có nghĩa là kinh tởm, ghê tởm ghê tởm adj / dis´gʌstid / ghê tởm, phẫn nộ disk n / diʃ / đĩa để đựng thức ăn Dishonest adj / không trung thực / không trung thực Không trung thực adv / dis’onistli / không trung thực disk n / disk / CD, ghi dislike v n / dis’laik / không thích, không thích, không thích allow v / dis’mis / sa thải quân đội, đám đông; sa thải nhân viên display v n / dis’plei / show, show ra, show; show, show, show uble v / dɪˈzɒlv / phân hủy, hòa tan, hòa tan distance n / distəns / khoảng cách, khoảng cách xa difference v / dis´tiηgwiʃ / phân biệt, nhận ra, nghe thấy phân phối v / dis’tribju t / phân phối, phân phối, sắp xếp, sắp xếp Distribution n /, distri’bju ʃn / phân phối, phân phối, phân phối, sắp xếp district n / distrikt / quận, huyện xáo trộn v / dis´tə b / làm phiền, làm phiền, làm phiền Làm phiền tính từ / dis´tə biη / xáo trộn Tải xuống bản pdf đầy đủ tại liên kết Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn nên sử dụng các phương pháp sau Sử dụng và áp dụng các từ ngay sau khi học Đừng để từ vựng mới bạn học bị lãng quên. Áp dụng ngay sau khi học là cách giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn. Đó có thể là một dòng tweet với một từ mới, một vài dòng ngẫu nhiên trên facebook hoặc instagram, hoặc nếu bạn có bạn cùng lớp, bạn có thể trò chuyện bao nhiêu tùy thích. Bạn sẽ ngạc nhiên về kết quả mà bạn nhận được. Từ được lặp lại nhiều lần Bất cứ điều gì thường xuyên lặp lại chắc chắn sẽ mất nhiều thời gian hơn để ghi nhớ. Đối với từ vựng tiếng Anh cũng vậy. Thông thường bạn chỉ phải bắt gặp từ này khoảng 20 lần và chắc chắn bạn sẽ nhớ nó mãi mãi. Rất hiếm trường hợp ngoại lệ, và bạn có thể yên tâm với cách làm này. Có một số sự kiện bổ sung Ngoài việc áp dụng các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả trên, bạn không nên bỏ qua việc học với các hoạt động bổ trợ khác. Ví dụ + Các kỳ thi thường xuyên Các kỳ thi thường xuyên không chỉ giúp bạn đánh giá trình độ của mình mà còn giúp bạn ôn lại từ vựng. Tất nhiên, bạn càng xem nhiều, bạn sẽ càng nhớ nó nhiều hơn. Nó chỉ có lợi chứ không có hại gì cả. + Trang bị nguồn học từ vựng đáng tin cậy và chính xác có thể là website học từ vựng tiếng Anh hỗ trợ học từ vựng trực tuyến của các đơn vị chính thức, hoặc có thể là phần mềm ứng dụng do các đơn vị nổi tiếng phát hành. Ví dụ 1. 2. 3. 4. Kết luận Trên đây là 300 từ tiếng Anh thông dụng mà kiss english muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng bài viết này thú vị và hữu ích với bạn. Vui học và chơi đố vui tiếng Anh. Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Anh cho bạn theo các chủ đề thông dụng ngày nay, từ thì quá nhiều so với 300 từ nhưng bạn biết không chỉ với 300 từ thông dụng mỗi ngày bạn học thôi, cũng đã đủ một lượng kiến thức kha khá rồi. EMG Online sẽ tổng hợp 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho bạn, bạn không cần phải học quá nhiều từ vựng trong một ngày, mà hãy chia ra học từng ngày một, hi vọng với 300 từ vựng này sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức cho mình. Ngoài ra, EMG Online còn cập nhật thêm file mới và những bài viết về tự vựng, cách học bạn có thể tham khảo và tải tài liệu miễn phí nhé. Xem thêm Tổng hợp 800 + 1500 phrasal verbs thông dụng trong tiếng anh IELTS Language Practice English grammar and Vocabulary Tải sách Longman Preparation Series for the New TOEIC Test Bí quyết để học từ vựng trước tiên đó là học từ vựng thông thường nhất. Bạn không cần phải học quá nhiều từ vựng, theo thống kê Oxford chỉ cần bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được nhỏ nhất 95% tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với 300 từ vựng từ Oxford bên dưới, mỗi ngày bạn học 10 từ trong vòng 1 tháng là bạn đã biết được 300 từ rồi. Bạn có thể học thêm 300 từ nữa trong 1 tháng,.. như vậy bạn sẽ có đủ lượng kiến thức cho mình rồi. abandonv /ə’bændən/ bỏ, từ bỏ abandonedadj /ə’bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ abilityn /ə’biliti/ khả năng, năng lực ableadj /’eibl/ có năng lực, có tài unableadj /’ʌn’eibl/ không có năng lực, không có tài aboutadv, prep /ə’baut/ khoảng, về aboveprep, adv /ə’bʌv/ ở trên, lên trên abroadadv /ə’brɔd/ ở, nước ngoài, ngoài trời absencen /’æbsəns/ sự vắng mặt absentadj /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ absoluteadj /’æbsəlut/ tuyệt đối, hoàn toàn absolutelyadv /’æbsəlutli/ tuyệt đối, hoàn toàn absorbv /əb’sɔb/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn abusen v /ə’bjus/ lộng hành, lạm dụng academicadj /,ækə’demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm accentn /’æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm acceptv /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận acceptableadj /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận unacceptableadj /’ʌnək’septəbl/ không chấp nhận đừợc accessn /’ækses/ lối, cửa, đường vào accidentn /’æksidənt/ tai nạn, rủi ro accidentaladj /,æksi’dentl/ tình cờ, bất ngờ accidentallyadv /,æksi’dentəli/ tình cờ, ngẫu nhiên accommodationn /ə,kɔmə’deiʃn/ sự thích nghi, điều tiết accompanyv /ə’kʌmpəni/ đi theo, đi cùng, kèm theo according to prep /ə’kɔdiɳ/ theo, y theo accountn v /ə’kaunt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến accurateadj /’ækjurit/ đúng đắn, chính xác, xác định accuratelyadv /’ækjuritli/ đúng đắn, chính xác accusev /ə’kjuz/ tố cáo, buộc tội, kết tội achievev /ə’tʃiv/ đạt được, dành được achievementn /ə’tʃivmənt/ thành tích, thành tựu acidn /’æsid/ axit acknowledgev /ək’nɔlidʤ/ công nhận, thừa nhận acquirev /ə’kwaiə/ dành được, đạt được, kiếm được acrossadv, prep /ə’krɔs/ qua, ngang qua actn v /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử actionn /’ækʃn/ hành động, hành vi activeadj /’æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn activelyadv /’æktivli/ tích cực activit n /æk’tiviti/ actor, actressn /’æktə/ /’æktris/ diễn viên actualadj /’æktjuəl/ thực tế, có thật actuallyadv /’æktjuəli/ hiện nay, hiện tại advertisementn /əd’vətismənt/ quảng cáo adaptv /ə’dæpt/ tra, lắp vào addv /æd/ cộng, thêm vào additionn /ə’diʃn/ tính cộng, phép cộng in addition to thêm vào additionaladj /ə’diʃənl/ thêm vào, tăng thêm addressn v /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ adequateadj /’ædikwit/ đầy, đầy đủ adequatelyadv /’ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng adjustv /ə’dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh admirationn /,ædmə’reiʃn/ sự khâm phục,ngừời khâm phục, thán phục admirev /əd’maiə/ khâm phục, thán phục admitv /əd’mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp adoptv /ə’dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi adultn adj /’ædʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trưởng thành advancen v /əd’vɑns/ sự tiến bộ, tiến lên; đưa lên, đề xuất advancedadj /əd’vɑnst/ tiên tiến, tiến bộ, cấp cao in advance trước, sớm advantagen /əb’vɑntidʤ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế take advantage of lợi dụng adventuren /əd’ventʃə/ sự phiêu lưu, mạo hiểm advertisev /’ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước advertisingn sự quảng cáo, nghề quảng cáo advicen /əd’vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo advisev /əd’vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo affairn /ə’feə/ việc affectv /ə’fekt/ làm ảnh hừởng, tác động đến affectionn /ə’fekʃn/ tình cảm, sự yêu mến affordv /ə’fɔd/ có thể, có đủ khả năng, điều kiện làm gì afraidadj /ə’freid/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ after prep, conj adv /’ɑftə/ sau, đằng sau, sau khi afternoonn /’ɑftə’nun/ buổi chiều afterwardsadv /’ɑftəwəd/ về sau, rồi thì, sau đấy againadv /ə’gen/ lại, nữa, lần nữa againstprep /ə’geinst/ chống lại, phản đối agen /eidʤ/ tuổi agedadj /’eidʤid/ độ tuổi, đi v agencyn /’eidʤənsi/ tác dụng, lực; môi giới, trung gian agentn /’eidʤənt/ đại lý, tác nhân aggressiveadj /ə’gresiv/ xâm lược, hung hăng US xông lên agoadv /ə’gou/ trước đây agreev /ə’gri/ đồng ý, tán thành agreementn /ə’grimənt/ sự đồng ý, tán thành; hiệp định, hợp đồng aheadadv /ə’hed/ trước, về phía trước aidn v /eid/ sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào aimn v /eim/ sự nhắm bắn, mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào airn /eə/ không khí, bầu không khí, không gian aircraftn /’eəkrɑft/ máy bay, khí cầu airportn sân bay, phi trường alarmn v /ə’lɑm/ báo động, báo nguy alarmingadj /ə’lɑmiɳ/ làm lo sợ, làm hốt hoảng, làm sợ hãi alarmedadj /ə’lɑm/ cảnh báo alcoholn /’ælkəhɔl/ rượu cồn alcoholicadj n /,ælkə’hɔlik/ rượu; người nghiện rượu aliveadj /ə’laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại all det. pron adv /ɔl/ tất cả allowv /ə’lấu/ cho phép, để cho all rightadj adv, exclamation /’ɔl’rait/ tốt, ổn, khỏe mạnh; được allyn v /’æli/ nước đồng minh, liên minh; liên kết, kết thông gia alliedadj /ə’lấid/ liên minh, đồng minh, thông gia almostadv /’ɔlmoust/ hầu như, gần như aloneadj adv /ə’loun/ cô đơn, một mình along prep, adv /ə’lɔɳ/ dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo alongside prep, adv /ə’lɔɳ’said/ sát cạnh, kế bên, dọc theo aloudadv /ə’laud/ lớn tiếng, to tiếng alphabetn /’ælfəbit/ bảng chữ caia, bước đầu, điều cơ bản alphabeticaladj /,æflə’betikl/ thuộc bảng chứ cái alphabeticallyadv /,ælfə’betikəli/ theo thứ tự abc alreadyadv /ɔl’redi/ được, rồi, được rồi alsoadv /’ɔlsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế alterv /’ɔltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi alternativen adj /ɔl’tənətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn alternativelyadv như một sự lựa chọn although conj. /ɔl’ou/ mặc dù, dẫu cho altogetheradv /,ɔltə’geə/ hoàn toàn, hầu như; nói chung alwaysadv /’ɔlwəz/ luôn luôn amazev /ə’meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt amazingadj /ə’meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt amazedadj /ə’meiz/ kinh ngạc, sửng sốt backn adj adv v /bæk/ lưng, sau, về phía sau, trở lại backgroundn /’bækgraund/ phía sau; nền backwards also backward especially in NAmE adv /’bækwədz/ tên riêng backwardadj /’bækwəd/ về phía sau, lùi lại bacterian /bæk’tiəriəm/ vi khuẩn badadj /bæd/ xấu, tồi go bad bẩn thỉu, thối, hỏng badlyadv /’bædli/ xấu, tồi bad-temperedadj /’bæd’tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu bagn /bæg/ bao, túi, cặp xách baggagen; especially NAmE /’bædidʤ/ hành lý bakev /beik/ nung, nướng bằng lò balancen v /’bæləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng balln /bɔl/ quả bóng banv n /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm bandn /bænd/ băng, đảng, nẹp bandagen v /’bændidʤ/ dải băng; băng bó bankn /bæɳk/ bờ sông… , đê barn /bɑ/ quán bia rượu bargainn /’bɑgin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán barriern /bæriə/ đặt chướng ngại vật basen v /beis/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì based on dựa trên basicadj /’beisik/ cơ bản, cơ sở basicallyadv /’beisikəli/ cơ bản, về cơ bản basisn /’beisis/ nền tảng, cơ sở bathn /bɑθ/ sự tắm bathroomn buồng tắm, nhà vệ sinh batteryn /’bætəri/ pin, ắc quy battlen /’bætl/ trận đnh, chiến thuật can modalvn /kæn/ có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng cannot không thể’ could modalv /kud/ có thể cancelv / ́kænsəl/ hủy bỏ, xóa bỏ’ cancern /’kænsə/ bệnh ung thư candidaten /’kændidit/ người ứng cử, thí sinh, người dự thi candynNAmE / ́kændi/ kẹo capn /kæp/ mũ lưỡi trai, mũ vải capableofadj /’keipәbәl/ có tài, có năng lực; có khả năng, cả gan capacityn/kə’pæsiti/ năng lực, khả năng tiếp thu, năng suất capitaln adj /ˈkæpɪtl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản captainn/’kæptin/ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh communityn /kə’mjuniti/ dân chúng, nhân dân companyn / ́kʌmpəni/ công ty comparev /kәm’peәr/ so sánh, đối chiếu comparisonn /kəm’pærisn/ sự so sánh competev /kəm’pit/ đua tranh, ganh đua, cạnh tranh confidentlyadv /’kɔnfidəntli/ tự tin confinev /kən’fain/ giam giữ, hạn chế confinedadj /kən’faind/ hạn chế, giới hạn confirmv /kən’fəm/ xác nhận, chứng thực conflict n v /v kənˈflɪkt ; nˈkɒnflɪkt/ xung đột, va chạm; sự xung đột, sự va chạm confrontv /kən’frʌnt/ đối mặt, đối diện, đối chiếu confuse v làm lộn xộn, xáo trộn confusingadj /kən’fjuziη/ khó hiểu, gây bối rối confusedadj /kən’fjuzd/ bối rối, lúng túng, ngượng confusionn /kən’fjuʒn/ sự lộn xộn, sự rối loạn congratulationsn /kən,grætju’lei∫n/ sự chúc mừng, khen ngợi; lời chúc mừng, khen ngợis continuousadj /kən’tinjuəs/ liên tục, liên tiếp continuouslyadv /kən’tinjuəsli/ liên tục, liên tiếp contractn v /’kɔntrækt/ hợp đồng, sự ký hợp đồng; ký kết contrastn v /kən’træst/ or/’kɔntræst/ sự tương phản; làm tương phản, làm trái ngược contrastingadj /kən’træsti/ tương phản contributev /kən’tribjut/ đóng góp, ghóp phần contributionn / ̧kɔntri ́bjuʃən/ sự đóng góp, sự góp phần controln v s/kən’troul/ sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy in controlof trong sự điều khiển của under control dưới sự điều khiển của controlledadj /kən’trould/ được điều khiển, được kiểm tra uncontrolledadj /’ʌnkən’trould/ không bị điều khiển, không bị kiểm tra, không bị hạn chế convenientadj /kən ́vinjənt/ tiện lợi, thuận lợi, thích hợp conventionn /kən’ven∫n/ hội nghị, hiệp định, quy ước conventionaladj /kən’ven∫ənl/ quy ướ cconversationn /,kɔnvə’seiʃn/ cuộc đàm thoại, cuộc trò chuyện. countryn /ˈkʌntri/ nước, quốc gia, đất nước countrysiden /’kʌntri’said/ miền quê, miền nông thôn countyn /koun’ti/ hạt, tỉnh couplen /’kʌpl/ đôi, cặp; đôi vợ chồng, cặp nam nữa couple một cặp, một đôi couragen /’kʌridʤ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí coursen /kɔs/ tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua of course dĩ nhiên courtn /kɔrt , koʊrt/ sân, sân tennis…, tòa án, quan tòa, phiên tòa cousinn /ˈkʌzən/ anh em học overvn /’kʌvə/ bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc coveredadj; /’kʌvərd/ có mái che, kín đáo coveringn / ́kʌvəriη/ sự bao bọc, sự che phủ, cái bao, bọc cown /kaʊ/ con bò cái crackn v /kræk/ cừ, xuất sắc; làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt crackedadj /krækt/ rạn, nứtcraft n/kraft/ nghề, nghề thủ công crashn v /kræʃ/ vải thô; sự rơi máy bay, sự phá sản, sụp đổ; phá tan tành, phá vụn crazyadj /’kreizi/ điên, mất trí creamn /krim/ kem createv /kri’eit/ sáng tạo, tạo nên creaturen /’kritʃə/ sinh vật, loài vật creditn /ˈkrɛdɪt/ sự tin, lòng tin, danh tiếng; tiền gửi ngân hàng credit cardn thẻ tín dụng crimen /kraim/ tội, tội ác, tội phạm criminaladj,n /ˈkrɪmənl/ có tội, phạm tội; kẻ phạm tội, tội phạm crisisn /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng crispadj /krips/ giòn criterionn /kraɪˈtɪəriən/ tiêu chuẩn criticaladj /ˈkrɪtɪkəl/ phê bình, phê phán; khó tính criticismn / ́kriti ̧sizəm/ sự phê bình, sự phê phán, lời phê bình, lời phê phán dadn /dæd/ bố, cha dailyadj /’deili/ hàng ngày damagen v /’dæmidʤ/ mối hạn, điều hại, sự thiệt hại; làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại dampadj /dæmp/ ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp dancen v /dɑns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ dancingn /’dɑnsiɳ/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ dancern /’dɑnsə/ diễn viên múa, người nhảy múa dangern /’deindʤə/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa dangerousadj / ́deindʒərəs/ nguy hiểm darev /deər/ dám, dám đương đầu với; thách darkadj,n /dɑk/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội datan / ́deitə/ số liệu, dữ liệu daten v /deit/ ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại; đề ngày tháng, ghi niên hiệu daughtern /ˈdɔtər/ con gái dayn /dei/ ngày, ban ngày diagramn /ˈdaɪəˌgræm/ biểu đồ diamondn /´daiəmənd/ kim cương diaryn /’daiəri/ sổ nhật ký; lịch ghi nhớ dictionaryn /’dikʃənəri/ từ điển diev /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh dyingadj /ˈdaɪɪŋ/ sự chết dietn /’daiət/ chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng differencen /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ sự khác nhau differentadj /’difrзnt/ khác, khác biệt, khác nhau differentlyadv /’difrзntli/ khác, khác biệt, khác nhau difficultadj /’difikəlt/ khó, khó khăn, gay go difficultyn /’difikəlti/ sự khó khăn, nỗi khó khăn, điều cản trở digv /dɪg/ đào bới, xới dinnern /’dinə/ bữa trưa, chiều directadj v /di’rekt; dai’rekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển directlyadv /dai´rektli/ trực tiếp, thẳng directionn /di’rek∫n/ sự điều khiển, sự chỉ huy directorn /di’rektə/ giám đốc, người điều khiển, chỉ huy dirtn /dət/ đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, vật rác rưởi dirtyadj /´dəti/ bẩn thỉu, dơ bẩn disabledadj /dis´eibld/ bất lực, không có khă năng disadvantagen /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ , ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ/sự bất lợi, sự thiệt hại disagreev /¸disə´gri/ bất đồng, không đồng ý, khác, không giống; không hợp disagreementn /¸disəg´rimənt/ sự bất đồng, sự không đồng ý, sự khác nhau disappearv /disə’piə/ biến mất, biến đi disappointv /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ không làm thỏa ước nguyện, ý mong đợi; thất ước, làm thất bại disappointingadj /¸disə´pɔintiη/ làm chán ngán, làm thất vọng disappointedadj /,disз’pointid/ thất vọng disappointmentn /¸disə´pɔintmənt/ sự chán ngán, sự thất vọng disapprovaln /¸disə´pruvl/ sự phản đổi, sự không tán thành disapprove of v /¸disə´pruv/ không tán thành, phản đối, chê disapprovingadj /¸disə´pruviη/ phản đối disastern /di’zɑstə/ tai họa, thảm họa disc also disk, especially in NAmEn /disk/ đĩa disciplinen /’disiplin/ kỷ luật discountn /’diskaunt/ sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu discoverv /dis’kʌvə/ khám phá, phát hiện ra, nhận ra discoveryn /dis’kʌvəri/ sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra discussv /dis’kΛs/ thảo luận, tranh luận discussionn /dis’kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận diseasen /di’ziz/ căn bệnh, bệnh tật disgustv n /dis´gʌst/ làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm phẫn nộ disgustingadj /dis´gʌstiη/ làm ghê tởm, kinh tởm disgustedadj /dis´gʌstid/ chán ghét, phẫn nộ dishn /diʃ/ đĩa đựng thức ăn dishonestadj /dis´ɔnist/ bất lương, không thành thật dishonestlyadv /dis’onistli/ bất lương, không lương thiện diskn /disk/ đĩa, đĩa hát dislikev n /dis’laik/ sự không ưa, không thích, sự ghét dismissv /dis’mis/ giải tán quân đội, đám đông; sa thải người làm displayv n /dis’plei/ bày tỏ, phô trương, trưng bày; sự bày ra, phô bày, trưng bày dissolvev /dɪˈzɒlv/ tan rã, phân hủy, giải tán distancen /’distəns/ khoảng cách, tầm xa distinguishv /dis´tiηgwiʃ/ phân biệt, nhận ra, nghe ra distributev /dis’tribjut/ phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại distributionn /,distri’bjuʃn/ sự phân bổ, sự phân phối, phân phát, sự sắp xếp districtn /’distrikt/ huyện, quận disturbv /dis´təb/ làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy disturbingadj /dis´təbiη/ xáo trộn Các bạn tải file tại đây Dowload 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng Hi vọng bài viết 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng trên của EMG Online có thể giúp bạn bổ sung thêm kiến thức, hiểu nghĩa, cách phiên âm của từ vựng. Nếu bạn có thắc mắc gì hãy để lại comment bên dưới chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn sớm nhất có thể. Ngoài ra, nếu đang có nhu cầu tìm khóa học IELTS uy tín, chất lượng thì hãy nhanh tay đăng ký để nhận được học phí ưu đãi nhé! Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Ngày hôm nay, EMG Online sẽ gửi đến các bạn bài viết toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người. Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1. Từ vựng iếng Anh miêu tả độ tuổi, thế hệ. Toddler trẻ Cập nhật lần cuối lúc 1048 ngày 18 Tháng Một, 2022

300 từ tiếng anh thông dụng