an tâm tiếng anh là gì

Tóm lại nội dung ý nghĩa của regarded trong tiếng Anh. regarded có nghĩa là: regard /ri’gɑ:d/* danh từ- cái nhìn- sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý=to have no regard to facts+ không quan tâm đến sự việc- lòng yêu mến; sự kính trọng=to have [a] great regard for someone+ rất kính mến ai- (số Ví dụ về sử dụng Tổn thương tâm lý trong một câu và bản dịch của họ. Bệnh gây ra tổn thương tâm lý nặng nề cho những người trong cuộc. War does deep psychological damage to those who engage in it. Điều đó sẽ gây tổn thương tâm lý lớn. This will cause major psychological damage. Đau Có bạn lại sử dụng tiếng Anh quá mức cho phép khi nói về những bạn dạng sắc văn hóa Việt Nam. “Là người nước ta thì trước hết cần phải sử dụng thuần thục tiếng Việt đã, còn nếu như không thạo thì sao hoàn toàn có thể khẳng định là khôn xiết yêu quê nhà Ở trung tâm mình cũng đã học thử 2 khóa Cô Hứa và thấy có sự tiến bộ, nhưng cũng không vướng bận lắm. Thấy cách để học sinh tự học của thầy cô hơi cường điệu, nhất là phần giao tiếp, toàn là nghe và chỉ giới thiệu từ mới trên lớp. tập trung vào tư vấn. - focused on consulting concentrating on consulting with a focus on mentoring with an emphasis in counseling a concentration in consulting. với tư vấn tâm lý. - with the psychological counseling with psychological counselling with the psychological consultants. đến trung tâm của vấn đề. contoh kerajinan limbah berbentuk bangun datar dan cara membuatnya. Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. I can't compromise my conscience any more. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó. Some call it a moral right, and I do include myself within that class. Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? To keep a good conscience, we must be obedient to what kind of prohibitions? """Chẳng qua là chúng mình không chịu nữa sự giày vò của lương tâm mình thôi""." “This just means that we can’t stand the weight of our conscience.” Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. Thus, continue to train your conscience and to keep a good conscience. Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? To acquire a good conscience, what must a baptismal candidate have done? Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience. Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội. Later, however, the offender becomes stricken in conscience and confesses his sin. Tháng Chín năm 2015, chị bị câu lưu và thẩm vấn về việc tham gia kênh “Lương tâm TV.” In September 2015, she was detained and interrogated for participating in the “Television of Conscience.” Làm thế nào để giữ một lương tâm tốt? How Can You Maintain a Good Conscience? Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. My conscience would have troubled me if I had not informed my teacher,” she said. " Trung thành có lương tâm, tận tụy, xuất sắc. " " Loyal faithful, dedicated, noble. " Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân. Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . David had pangs of conscience . . . Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. David’s conscience moved him to repentance. TÔI bị lương tâm cắn rứt!’ MY CONSCIENCE is bothering me!’ Thế còn lương tâm của ngài? What of your conscience? 11. a Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? 11. a In what ways may a person’s conscience become hardened? Em cướp kim bài dựa trên lương tâm của mình. I stole the medallion based on my own conscience. b Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào? b What are some areas wherein it is important to respect the conscience of the individual? Lương tâm là khả năng nhận thức điều đúng và điều sai. Our conscience is our inner sense of right and wrong. * Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Thượng Đế theo tiếng gọi lương tâm của chúng tôi, NTĐ 111. * We claim the privilege of worshiping God according to the dictates of our own conscience, A of F 111. Anh có thể gọi tôi là " lương tâm của anh. " You could call me your conscience. Tuy thế, lương tâm chúng ta có thể được uốn nắn và rèn luyện. Still, our conscience can be molded and trained. Question Cập nhật vào 21 Thg 4 2023 Tiếng Nhật Tiếng Việt Tiếng Trung Quốc giản thế Trung Quốc Tiếng Anh Mỹ Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Việt Tiếng Nhật yên tâm と an tâm は同じ意味です。日本語では安心という意味ですね。ổn とは日本語で大丈夫だという意味です。例えば: mọi người đến nơi bình an nên hãy yênan tâm .みんな無事に着いたので安心してください。cậu ổn chứ? are you OK?大丈夫ですか?vâng , tôi ổn. yep, I'm OK / Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Việt yên tâm là nói đến người đang nghe là không có gì hết sẽ xảy an tâm là nhấn mạnh hơn tôi không có gì đâu,ví dụ bạn an tâm đi tôi không có là sự việc gì xảy ra rồi diễn tả trong người ổn định Tiếng Việt an tâm = yên tâm chỉ sự không lo lắng, lo âu, cảm thấy an toàn hoặc không có chuyện gì xấu xảy ra. chỉ dùng cho người. trong câu mệnh lệnh thì hay dùng yên tâm hơn, vd yên tâm Đi! ổn = cảm thấy mọi thứ vẫn diễn ra bình thường, không có gì, không vấn đề gì cả. dùng miêu tả sức khoẻ, tâm trạng, sự vật, hiện tượng Tiếng Việt yên = đứng im, không xe dịch được nữa. cho nên "yên tâm" là tính từ chỉ một trạng thái của tâm lý không lo lắng hồi hộp. từ "yên" còn được ghép trong một số từ khác để tạo nên những ý nghĩa mang trạng thái tĩnh của sự vật khác. ví dụ yên bình làng quê yên bình, yên vị anh ấy yên vị trên dường. An tâm = yên tâm. tuy nhiên, an tâm thể hiên sự nhấn mạnh sự xoa dịu tâm hồn con người nhiều hơn hãy an tâm > hãy yên tâm. "an" thường được ghép với những từ khác tạo nên những tính từ hoặc động từ để xoa dịu tinh thần, hoặc trạng thái chỉ thuộc về con người không dành cho vật ví dụ an toàn an toàn lao động, an ủi an ủi anh ấy, bình an chúc anh bình an, .... Tiếng Việt "ổn" là 1 tính từ chung chung chỉ trạng thái của sự vật, sự việc, con người teong trạng thái ổn định, không gặp khó khăn hay lo ngại dụ tình hình công việc của tôi ổn tình hình sức khỏe của tôi ổn Tiếng Việt ổn are you Okay. -> yes. I'm Okay an tâm/ yên tâm making ensure to others. do you do well? yes. I do well or I heard that you got accident. what's happen? are you okay? -> no problem. I'm okay. it is no accident. it is only small issue. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Đâu là sự khác biệt giữa thực sự và thật sự ? Đâu là sự khác biệt giữa hiểu sai và hiểu lầm và hiểu nhầm ? Đâu là sự khác biệt giữa cừu và trừu ? Đâu là sự khác biệt giữa gởi và gửi ? Đâu là sự khác biệt giữa Dạ và vâng ? Đâu là sự khác biệt giữa lãng phí thời gian và tốn thời gian ? Đâu là sự khác biệt giữa đáp ứng điều kiện và thỏa mãn điều kiện ? Đâu là sự khác biệt giữa đến nỗi và đến mức và what's the difference. eg Cô ấy đẹp đến nỗi các c... Đâu là sự khác biệt giữa sao... ? và vì sao... ? và tại sao... ? ? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Đâu là sự khác biệt giữa lãng phí thời gian và tốn thời gian ? Đâu là sự khác biệt giữa tử thần và chết ? Đâu là sự khác biệt giữa tôi học tiếng Việt cùng cô ấy và tôi học tiếng Việt với cô ấy và tôi học... Đâu là sự khác biệt giữa nơi và chỗ ? Previous question/ Next question Từ này 이진혁 씨는 한국어를 잘하는 외국인을 찾아요 có nghĩa là gì? Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 高校時代から日本語を勉強することに興味を持っていました。大学に入った時、日本語学部にしました。ここから今まで、色々なことを... Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Translations Context sentences Monolingual examples We glance at each other for an instant, disquieted. It seems the mill is all they have ever known, though they are seemingly disquieted by their shelter. Naturally, she is rather disquieted and disoriented by her rather sharp, sudden departure and new environs. What profoundly disquieted me was that these statements were put forth to a crowd that included several elementary schoolchildren. The video, self-financed and filmed in just a few long takes, highlights the actor's skill, honed over multiple seasons of 24, to subtly smolder beneath a disquieted countenance. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch to have the heart to do sth Ví dụ về cách dùng Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là... Against this background, the central question that motivates this paper is ... Hiện tượng... là một hiện tượng rất được quan tâm trong thực nghiệm. As an empirical phenomenon, ... has been observed repeatedly. ., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. I read your advertisement for an experienced…in the…issue of…with great interest. Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement. Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết... We are interested in ... and we would like to know ... Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you. Có trung tâm thế thao của trường đại học hay không? Is there a university sports center? Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... I am particularly interested in this job, as… Chúng tôi rất quan tâm tới... We are interested in obtaining/receiving… ... trung tâm thương mại/trung tâm mua sắm? Để tâm vào việc của bạn đi MYOB mind your own business dồn tâm trí vào việc gì to take great pains to do sth Trọng tâm của bài nghiên cứu là... toàn tâm toàn ý làm gì to have the heart to do sth Anh ấy luôn làm bạn cảm thấy an tâm về mối quan hệ của hai always makes you feel reassured about your relationship with tâm về mức độ tuân thủ Kế toán và assured of your compliance with Accounting and tâm về chất lượng Nhật hàng hoàn toàn có thể an tâm khi sử dụng dịch vụ này từ NPCO, customers can rest assured when using this cả điều này cóthể làm cho Kim Jong Un an có thể an tâm và hài lòng khi lựa chọn bệnh nhân an tâm và hợp là cách chúng ta có bình an tâm xong câu đó về sau, tất cả mọi người an tâm about it later when everyone has calmed lòng cô cảm thấy an tâm hơn rất feel in your body a lot more bổ nhiệm Bowen làm mọi người an tâm rằng việc kinh doanh của bang sẽ được coi sóc cẩn thận khi tôi đi appointment reassured people that the states business would be well taken care of while I was thế khách hàng sẽ luôn an tâm với mái ngói bền màu, bất kể điều kiện thời tiết, khí hậu thay customers will always be assured with durable colour tile roof, regardless of changeable weather and climate dụ, nhiều người có mô thức lo lắng hẹn hò hoặc kết hôn với người mô thức tránh né-người mà không bao giờ cho họ đủ sự gần gũi và an example, many anxiously attached people date ormarry avoidants who can never seem to give them enough closeness and không xảy ra bạo loạn trên đường phố hay có những lời kêu gọi về một động tháikiểu Brexit đã khiến mọi người an tâm", ông Mahajan nhận fact we didn't get riots in the street ora call for a Brexit-type move reassured people,” Allianz's Mahajan có thể an tâm với những dịch vụ tư vấn hoàn toàn chuyên nghiệp của chúng can rest assured that our Christian counseling services are entirely kiếm nhãn hiệu đã tồn tại nhắc nhở chúng tavề chất lượng lâu dài tạo ra một mức độ thoải mái và an brands that have stayed true over time orremind us of lasting quality create a level of comfort and bạn trả lời tin nhắn ngay lập tức,anh chàng của bạn sẽ cảm thấy an tâm rằng bạn thích anh ấy hơn là anh ấy thích you text right away,your guy will feel reassured that you like him more than he likes với chúng tôi khách hàng có thể an tâm về chất lượng, mẫu mã và đặc biệt là giá thành luôn là tốt to In Tien Son, customers can be assured of quality, design and especially the price is always the giới thường hướng tới giải pháp khi phải giải quyết những vấn đề hôn nhân;trong khi phụ nữ cần sự thông hiểu và an tâm trước are more solution-oriented when it comes to working out marital problems,whereas women want understanding and reassurance dụ, tiếng chim hót là âm thanh màhầu hết mọi người cảm thấy an tâm. Tiếng chim hót líu lo.Birdsong, for example, is a sound which most people find reassuring.Birds chirping.Hoặc làm họ an tâm bằng cách nói," Hôm nay trông anh khá đấy".Or reassure them by saying,"You look great today.".Bị hỏi bất ngờ tại một cuộc phỏng vấn nhưng câu trả lời của Layđã khiến cho fan thực sự an tâm về hoạt động của anh với nhóm trong tương asked by surprise at an interview,Lay's answer made the fans really reassured about his activities with the group in the….Nếu vun đắp những thói quen tốt hàng ngày,bạn có thể an tâm về một vụ thu hoạch trĩu you cultivate amazing daily habits, you can be assured of a fruitful kết của ban lãnhđạo sẽ giúp nhân viên an tâm rằng những ý kiến của họ sẽ được xem xét và thực management commitment can reassure employees that their views will be taken into account and acted tôi rời phòng thư tịch, Benno ở lại,tuy chưa hoàn toàn an tâm, nhưng đã bình tĩnh went away from the scriptorium, leaving Benno calmer,Nếu họ biết họ đã sống nhiều lần không kể xiết trước đó và sẽ phải sống nhiều lần không kể xiết nữa,họ sẽ cảm thấy an tâm biết bao they knew that they had lived countless times before and would live countless times again,Các sinh viên không có ý tưởng chính xác có thể làm việc vàcảm thấy an tâm trong đào tạo như student who has no precise idea can work and

an tâm tiếng anh là gì