bóng rổ tiếng anh là gì
Một cú rê bóng nhanh và mạnh trực tiếp vào rổ trong nỗ lực ghi bàn exceed A team that exceeds the time-limit on the shot clock loses possession of the ball. vượt ra ngoài những gì được phép foul Larry's already had four fouls, so if he commits another one he'll be out of the game. vi phạm do tiếp xúc bất
Tra từ 'rổ' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
từ vựng tiếng Anh về bóng rổ. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng rổ. chỉ cầu thủ dùng tay chặn trái bóng không có tình huống phạm lỗi. cách thức phòng thủ trong bóng rổ. Tư thế đưa bóng lên rổ. cách ngăn cản đối phương đến gần rổ để bắt trái bóng bật từ
>>> Xem thêm bóng rổ tiếng anh là gì và các thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong trò chơi này!. Mục tiêu chính của trò chơi là 2 đôi cố gắng đưa bóng vào rổ của đối phương theo đúng điều luận, đồng thời thực hiện ngăn cản và hạn chế để đối thủ ném trúng bóng vào phía rổ của mình.
Một chiến thuật chơi bóng rổ khác đó là hành động cố gắng ghi điểm bằng cách ném bóng qua rổ, phương pháp khác nhau tùy theo người chơi và tình huống. Shooting is the act of attempting to score points by throwing the ball through the basket, methods varying with players and situations. Ném bóng
contoh kerajinan limbah berbentuk bangun datar dan cara membuatnya. Tiếng Anh đã trở nên quá phổ biến và cần thiết trong nhiều lĩnh vực của người Việt Nam chúng ta. Không chỉ trong công việc, học tập mà trong lĩnh vực thể thao cũng đã áp dụng rất nhiều từ ngữ tiếng Anh. Học bóng rổ bằng tiếng Anh – một cách học tiếng Anh dành cho trẻ khá thú vị đang xem Bóng rổ tiếng anh là gìHọc bóng rổ bằng tiếng anh ở đâu?Từ khi thành lập, tính đến thời điểm hiện tại, Trung tâm đã thu hút rất nhiều sự chú ý của các học viên. Các bé chọn trung tâm của chúng tôi không chỉ học được những kỹ thuật bóng rổ chuyên nghiệp và còn có cơ hội nâng cao khả năng tiếng anh của mình. Trung tâm không chỉ tập trung phát triển về số lượng học viên mà chúng tôi còn luôn nâng chất các buổi học của mình. Đến với trung tâm, các bé sẽ được học những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bóng rổ cho đến khi thành thạo để phục vụ cho các buổi thi đấu chuyên nghiệp sau thêm Top Hạng Của Ma Kết Nữ Lạnh Lùng, Thờ Ơ, Ngốc Nghếch Đến Đáng SợTham khảo>> Dạy bóng rổ cho trẻ em ở Hà NộiHọc bóng rổ bằng Tiếng Anh với những cụm từ cơ bảnThể Thao Tuổi Trẻ sẽ giúp trẻ học bóng rổ bằng tiếng Anh với những cụm từ cơ bản sau đâyCác thuật ngữ bóng rổ cơ bản+ Môn bóng rổ Basketball+ Luật bóng rổ Basketball rules+ Trọng tài bóng rổ Basketball referee+ Cầu thủ bóng rổ Basketball player+ Giày bóng rổ Basketball Shoes+ Sân bóng rổ Basketball court+ Rổ bóng rổ BasketMột số kỹ thuật chơi bóng rổ+ Chắn bóng để phòng thủ trên không Block+ Bắt bóng nảy ra từ bảng Rebound+ Cướp bóng của đối phương Steal+ Người thành công khi ném bóng 3 điểm 3-pointer+ Lên rổ Lay-up+ Đưa bóng qua lưng của hậu vệ đối phương Go over the back+ Để mất bóng Turnover+ Kết quả trận đấu chỉ chênh lệch 1 điểm One-point game+ Bật nhảy lên rổ và ném bóng vào rổ Alley-oop+ Bóng ra ngoài sân Inbound+ Ném rổ Jump shot+ Bật nhảy ra sau rồi ném bóng Fade away+ Nắm bóng tay cao bằng 1 tay Hook shot+ Nhận bóng trên không từ đồng đội và ghi điểm nhưng chân chưa chạm đất Alley-oop+ Ném bóng không vào rổ Air ball+ Giữ bóng và dẫn bóng Dribble+ Úp rổ Dunk/ Slam dunkNgoài ra còn rất nhiều cụm từ tiếng anh liên quan đến kỹ thuật chơi bóng rổ khác đây là một số thông tin về học bóng rổ bằng tiếng Anh bằng những cụm từ cơ bản. Hy vọng những gì mà Thể Thao Tuổi Trẻ mang lại trên đây sẽ giúp bạn có thêm những từ vựng tiếng anh cần thiết để có thể chơi bóng rổ tốt hơn và nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình.
Bóng rổ là môn thể thao không có gì là quá xa lạ đối với chúng ta, hôm nay chúng tôi sẽ giải thích cho bạn bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? Theo dõi bài viết dưới đây của Five88 để bổ sung cho mình thêm kiến thức nhé. Bóng rổ tiếng anh là gì?Trong tiếng anh bóng rổ được gọi là Basketball. Khi chúng ta chơi bóng rổ thì lúc này trong tiếng anh được gọi là play basketball. Giải đáp bóng rổ tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ trong bóng rổ cần biết Nếu bạn không phải là người am hiểu và đam mê tường tận về bộ môn bóng rổ, đừng lo lắng quá nhé. Dưới đây là sẽ một số các thuật ngữ cần biết trong bóng rổ các bạn các thể tham khảo Bóng rổ tiếng anh là gì? Chơi bóng rổ tiếng anh là gì? Các từ vựng tiếng anh khác của bóng rổ theo cách gọi chung và thông dụng gồm có như sau Sân chơi bóng rổ Basketball court. Cầu thủ bóng rổ gọi là Basketball player. Trọng tài bóng rổ được gọi với cái tên Basketball referee. Rổ để chúng ta bỏ bóng rổ vào Basket. Giày để chơi bóng rổ Basketball Shoes. Luật trong bóng rổ quy định Basketball rules. Thuật ngữ trong bộ môn bóng rổ với vị trí của các cầu thủ thi đấu Các cầu thủ chơi trong bộ môn bóng rổ cũng được gọi với các thuật ngữ mà chúng ta thường được nhắc đến quen thuộc như Centre – viết tắt C chúng ta thường quen thuộc với cái tên Trung Phong đây là vị trí dùng cho cầu thủ tấn công chơi cao nhất trên sân của đội bóng Point guard – viết tắt PG vị trí Hậu vệ vị trí này thường xuyên lùi sâu để ngăn chặn các đợt tấn công từ đối thủ và đóng vai trò chơi bao quát. Shooting guard – viết tắt SG Hậu vệ ghi điểm đóng vai trò quan trọng khi chơi cả phòng vệ và tấn công trong đội. Small Forward – viết tắt SF vị trí Tiền đạo ghi điểm ở cự ly trung bình với độ linh hoạt cao. Power Forward – viết tắt PF vị trí Tiền vệ chính đây là cầu thủ chơi ở vị trí mạnh mẽ nhất trong việc tranh bóng và phòng thủ. Thường vị trí này sẽ được huấn luyện của đội đưa ra các vị trí chơi theo chiến thuật. Các thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong bóng rổ Các thuật ngữ được nhắc đến sau đây bao gồm tất tần tật các thông tin từ lỗi vi phạm, cách chơi,..được chúng tôi tham khảo từ nguồn tin uy tín, đảm bảo thông tin chính xác cao đến anh em Rebound Kỹ thuật bắt bóng bật bảng Steal Cướp bóng 3-pointer Người chuyên thực hiện cú ném bóng 3 điểm Lay-up Cú lên rổ Turnover Mất bóng Inbound Bóng ngoài sân Alley-oop Cú nhảy bắt bóng và ném thẳng vào rổ Go over the back Kỹ thuật đưa bóng qua lưng Jump shot Ném rổ Fade away Ném ngửa người về sau Hook shot Giơ cao tay và ném bóng bằng 1 tay Alley-oop Nhận đường chuyền trên không và ghi điểm Dribble Dẫn bóng Dunk/Slam dunk Cú úp rổ Air ball Ném trượt hoàn toàn Bounce pass Chuyền đập đất Overhead pass Chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự No look pass Chuyền bóng chính xác dù không nhìn thấy đồng đội Outlet pass Sau khi đội phòng thủ bắt được bóng và thực hiện một pha chuyền bóng sau đó Direct pass/Chest pass Chuyền bóng thẳng vào ngực Assistance/Assist Hỗ trợ Box out Ngăn cản không cho đối phương đến gần rổ để bắt trái bóng bật từ bảng xuống One-point game Những trận đấu bóng rổ mà đội thắng chỉ hơn đội thua 1 điểm duy nhất. Time out Thời gian hội ý chiến thuật Full-court shot Pha bóng ném từ phần sân đội mình sang rổ đối phương ăn điểm tuyệt đối Pick and roll Chiến thuật phối hợp giữa 2 cầu thủ Intentional foul Cố ý phạm lỗi Half-court shot Ném bóng từ giữa sân 3 point from the corner Ném ba điểm ngoài góc Dribble Vận động viên giữ bóng và dẫn bóng Three-point play Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Lúc này, cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. sẽ ghi được tổng 3 điểm nếu cú ném thành công. Four-point play Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Vào lúc này thì cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. Sẽ ghi được tổng 4 điểm nếu cú ném thành công. Tuy nhiên thì trường hợp này khá hiếm gặp. Euro step Kỹ thuật di chuyển gic-gac khi lên rổ Fast break Phản công nhanh Spin move cách xoay người để thoát khỏi đối phương Crossover Dribble Kỹ thuật thoát khỏi đối thủ khi chuyển hướng đập bóng Behind the Back & Between the Legs Crossover Kỹ thuật đập bóng đi qua sau lưng và qua háng hoặc hai chân Arm-push violation/Shooting foul Đây là lỗi đánh vào tay Travelling violation Lỗi chạy bước Jumping violation Lỗi nhảy Double dribbling 2 lần dẫn bóng Backcourt violation Lỗi bóng về sân nhà Personal foul Phạm lỗi cá nhân Fouled out Đuổi ra khỏi sân Charging foul Tấn công bị phạm quy Kết luận Trên đây là phần trả lời cho câu hỏi bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? hy vọng các bạn bổ sung vốn từ trong tiếng anh, cũng như cách chơi trong bộ môn thể thao này nhé. Xem thêm Kèo macao là gì? Bật mí cách chơi kèo macao bất bại ăn tiền nhà cái Định nghĩa kèo half time trong bóng đá và cách đọc tỉ lệ kèo chuẩn xác Kèo full time là gì? Kinh nghiệm chơi kèo full time chắc thắng
Từ điển Việt-Anh bóng rổ Bản dịch của "bóng rổ" trong Anh là gì? vi bóng rổ = en volume_up basketball chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bóng rổ {danh} EN volume_up basketball Bản dịch VI bóng rổ {danh từ} 1. Thể thao bóng rổ volume_up basketball {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bóng rổ" trong tiếng Anh rổ danh từEnglishbasketbóng danh từEnglishballampouleshadowshadebóng tính từEnglishpolishedbóng điện danh từEnglishlightbóng hình danh từEnglishfigurebóng dáng danh từEnglishfigurebóng tối danh từEnglishshadeshadowdarkbóng râm danh từEnglishshadebóng mát danh từEnglishshadebóng gió động từEnglishimplybóng nguyệt danh từEnglishmoonlightbóng cây danh từEnglishshadebóng trăng danh từEnglishmoonlightbóng đen danh từEnglishshadowbóng mượt tính từEnglishsleek Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bóng hồngbóng loángbóng lộnbóng mabóng mátbóng mượtbóng mềmbóng nguyệtbóng nướcbóng râm bóng rổ bóng truyềnbóng trăngbóng tốibóng víabóng đenbóng điệnbóng đábóng đènbópbóp bẹp commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bóng rổ tiếng anh là gì Bóng rổ là môn thể thao được rất nhiều người quan tâm và yêu quý. Bạn có biết trong tiếng Anh bóng rổ có nghĩa là gì không? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng từ vựng này nhé! 1. Định nghĩa trong tiếng Anh Định nghĩa Bóng rổ trong tiếng anh nghĩa là Basketball Phát âm Baseketball UK / US / Loại từ Danh từ Trong từ điển Cambridge, bóng rổ được định nghĩa là a game played by two teams of five players who score points by throwing a large ball through an open net hanging from a metal ring một trò chơi do hai đội gồm năm người chơi ghi điểm bằng cách ném một quả bóng lớn qua một lưới mở treo trên một chiếc vòng kim loại. Bóng rổ – tiếng anh là basketball Bóng rổ được xem như một môn thể thao đồng đội, mỗi đội thường là năm người chơi, các đội thi đấu trên sân bóng hình chữ nhật, với mục đích là ném bóng vào rổ và phải vượt qua một hàng rào bảo vệ của đội bạn trong khi ngăn không cho đội đối thủ ném qua vòng của mình. Mỗi một bàn thắng được tính là hai điểm, trừ khi được thực hiện từ phía sau đường ba điểm, khi đó đường bóng có giá trị là ba điểm. Nếu bị phạm quy, trận đấu sẽ bị dừng lại và cầu thủ đã phạm lỗi hoặc được chỉ định thực hiện một pha phạm lỗi kỹ thuật được thực hiện một, hai hoặc ba quả ném phạt một điểm. Đội thắng cuộc là đội đạt điểm cao nhất sau khi kết thúc, nhưng nếu trận đấu hòa thì bắt buộc quy định là phải có thêm một khoảng thời gian thi đấu gọi là thời gian bù giờ. Bóng rổ là môn thể thao ưa chuộng ở Mỹ 2. Cách dùng trong tiếng Anh Basketball là một danh từ, nó có vai trò như chủ ngữ ở đầu câu hay trong câu để làm vị ngữ, sau các động từ, đi kèm với các danh từ khác. Ví dụ Basketball became quick popularity because its simple equipment requirements, indoor play, competitiveness, and easily understood rules. Dịch Bóng rổ nhanh chóng trở nên phổ biến do yêu cầu thiết bị đơn giản, chơi trong nhà, tính cạnh tranh và các quy tắc dễ hiểu. After school I usually play basketball with my friends in the back yard. Dịch Sau giờ học tôi thường chơi bóng rổ với những người bạn sau sân trường. Basketball is a great game that is played by millions of young people in the United States and around the world. Bóng rổ là một trò chơi tuyệt vời được hàng triệu thanh niên ở Hoa Kỳ và trên thế giới chơi. Peter plays basketball very well. Dịch Peter chơi bóng rổ rất cừ. 3. Một số ví dụ Anh – Việt Ví dụ Peter can play basketball for five hours because he really loves this sport. Dịch Peter có thể chơi bóng rổ trong năm tiếng bởi anh ấy rất yêu thích môn thể thao này. . We had a discusstion about the benefits of basketball. Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về lợi ích của bóng rổ Basketball is a uniquely American sport. Dịch Bóng rổ là một môn thể thao độc đáo của Mỹ. Basketball gained quickly popularity due to its simple equipment requirements, indoor play, competitiveness, and easily understood rules. Dịch bóng rổ nhanh chóng trở nên phổ biến do yêu cầu thiết bị đơn giản, chơi trong nhà, tính cạnh tranh và các quy tắc dễ hiểu. Bóng rổ phù hợp với mọi lứa tuổi 4. Một số cụm từ thông dụng có liên quan Block Nếu cầu thủ dùng tay chặn trái bóng, ngăn không cho đối thủ đưa bóng vào rổ mà không có tình huống phạm lỗi. Khi bắt gặp Steal Thuật ngữ chỉ việc cầu thủ dùng bàn tay mình cướp quả bóng của đối phương khi mà bóng không chạm vào đất. Rebound Khi bóng được ném lên, chạm vào bảng rổ và rơi xuống, đọi nào nhanh tay kiểm sôát được bóng trước thì được quyền tấn công trên sân bóng. Đây là thuật ngữ phổ biến bậc nhất trong bộ môn này. Pick and roll Đây là trường hợp mà chúng ta hay nói vui là điệu hổ ly sơn. Một cầu thủ sẽ thu hút chú ý của các cầu thủ đội bạn bằng cách nào đó để tạo cơ hội cho cầu thủ khác ném bóng và ghi điểm, một sự phối hợp ăn ý. nó rất hay được sử dụng trong các trận đấu. Qua bài viết bạn đã tự tin hơn khi đặt câu hay nói với từ vựng này chưa? Hãy tập luyện qua các ví dụ để sử dụng một cách thành thạo bạn nhé!
Mục tiêu là ghi nhiều điểm nhất như bất kỳ trận bóng rổ Kobe, cuộc đời cũng như một trận bóng rổ, bất cứ điều gì cũng có thể xảy thắng trong thị trường hầu hết 15phút là cược vào đội sẽ thắng hầu hết các 15 phút thi đấu trong một trận bóng win most Quarters markets aresettled on the team that wins the most number of quarters during a basketball ai muốn đi xem một trận bóng rổ nơi một đội chơi bóng rổ cho một nửa trận one wants to go and watch a basketball game where one team stalls the basketball for half of the 2012, Anthony Federico, một phóng viên thể thao trẻ tuổi cho kênh ESPN,theo dõi trận bóng rổ giữa đội New York Knicks và New Orleans 2012, a young sports journalist for ESPN, Anthony Federico,was covering a basketball match between the New York Knicks and the New Orleans ý tưởng ưathích của chúng tôi cho cái này là sử dụng nó trong trận bóng 3 năm 2012, tổng thống Obama đã mời Thủ tướngAnh David Cameron đi đến một trận bóng rổ ở Ohio trên Không lực March 2012 President Barack Obama invited the British Prime Minister DavidCameron to fly on Air Force One to a basketball game taking place in dụ, đặt cược vào một trận quần vợtđòi hỏi kỹ năng khác với đặt cược vào một trận bóng wagers on a tennis match, for example,Trò chơi đã thu hút một đám đông hơn người, khiến nó trở thành đámđông lớn nhất để xem một trận bóng rổ trong lịch sử của đấu game drew a crowd of more than 10,000,making it the largest crowd to see a basketball game in the arena's 3 năm 2012,tổng thống Obama đã mời Thủ tướng Anh David Cameron đi đến một trận bóng rổ ở Ohio trên Không lực March 2012,President Obama took British Prime Minister David Cameron to a basketball game in Ohio aboard Air Force chục tù nhân đã chơi một trận bóng rổ, đá xung quanh một quả bóng đá hoặc cắt tóc trong các khu vực giải of detainees played a game of basketball, kicked around a soccer ball or got haircuts in recreational có thể nhận thấyhông của bạn bị đau sau một trận bóng rổ, hoặc lưng của bạn bị cứng vào mỗi buổi might notice your hips hurt after a game of basketball, or that your back is stiff first thing in the lần đầu tiên cha Pat đưa ông tới xem một trận bóng rổ tại Philadenphia, ông đã yêu thích bộ môn his father took him to his first baseball game in Philadelphia, he fell in love with the không có trận hòa trong trận bóng rổ, nó là dễ dàng hơn nhiều để dự đoán kết there's no draw in basketball games, it's lot simpler to predict the cũng có thể chọn các chủ đề cho bài học của bạn- bạn thích đưa ra một bàiYou can also choose the topics of your lessons-Ví dụ, chúng tađang cá cược vào tổng số điểm ghi được trong một trận bóng say we wereNhưng tôi nhớ… một lần tôi ăn mặc tề chỉnh… để đưa côBut I remember… one time I was all dressed up… to goThiếu niên mang thể khảmdi truyền. Ngất xỉu trong một trận bóng rổ. Có dấu hiệu đau dai dẳng vùng genetic mosaic, collapsed during a basketball game, presenting with persistent pelvic nói trên đường đến Bình Nhưỡng rằng anh hy vọng trận bóng rổ do anh tổ chức tại Bắc Triều Tiên có thể“ thu hút” người Mỹ và Tổng thống Barack said he is hoping a basketball game he is organising in North Korea could"engage" the US people and US President Barack nhóm bạn trẻ trên đường đến tham dự 1 trận bóng rổ của trường cao đẳng thì bị hư xe và dừng chân ở 1 thành phố nhỏ tại Athelston, group of young people on their way to attend a basketball match, the damaged car and stops in one small town in Athelston, giám đốc điều hành đội Lady Mavericks, Kobecùng Gianna có lịch trình tham dự một trận bóng rổ tại Học viện Thể thao Mamba ở Thousand Oaks vào trưa Chủ Nhật giờ địa phương.According to the Lady Mavericks team executive,Kobe and Gianna are scheduled to attend a basketball game at Mamba Sports Academy in Thousand Oaks on Sunday afternoonlocal time.Hiện anh vẫn đương đầu với ba lời buộc tội nghiêm trọng ở California trong vụ việcxảy ra hồi tháng 2, anh bị cáo buộc về việc rút ra một khẩu súng trong trận bóng rổ tổ chức ở Los currently still faces three felony charges in California for a Februaryincident in which he is accused of pulling a gun during a basketball game in Los bỏ lỡ rất nhiềuthứ, tôi chưa bao giờ tham gia một trận bóng bầu dục, một trận bóng rổ hay bất cứ môn thể thao nào mà trường Harvard có", Gates never went to a football game or a basketball game or whatever sports Harvard might happen to have," Gates thậm chí có thể cho mọi người cơ hội xem từ các góc độ thường không khả thi-như một cú đánh từ trên xuống của một trận bóng rổ, nhưng cảm giác như bạn đang lơ lửng trên sân với khả năng 360 could even give people the opportunity of viewing from angles that are normally not feasible-like a top down shot of a basketball game, but feeling like you're hovering over the court with 360-degree những năm đầu, bạn có thể phải mang bé theo bên mình trong nhiều hoạtđộng- bé có thể phải ngồi với bạn trong lúc bạn theo dõi một trận bóng rổ nào đó hoặc khi bạn đọc sách the early years, you can include your little one in many activities-maybe your child can sit with you while you watch a basketball game or read the newspaper or a lần khác, khicòn nhỏ, Gardner đang xem một trận bóng rổ của trường đại học trên TV và nhận xét rằng những cầu thủ sẽ kiếm được một triệu adds that oneday as a child he was watching a college basketball game on TV when he commented that one of the players would make a million lúc đó đang trên đường đi tới trận bóng rổ với người con gái Gianna Bryant, 13 tuổi, khi chiếc trực thăng lâm nạn, theo các nguồn tin nói với was on his way to a travel basketball game with his 13-year-old daughter Gianna Bryant when the helicopter crashed, sources told Wojnarowski.
bóng rổ tiếng anh là gì